Email này chưa được đăng ký!
X

Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ Au, H2O, O2, NaCN ra NaOH, Na[Au(CN)2]

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ Au (vàng) , H2O (nước) , O2 (oxi) , NaCN (Natri cyanua) ra NaOH (natri hidroxit) , Na[Au(CN)2] (Natri aurocyanua) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho Au (vàng) tác dụng vói H2O (nước) O2 (oxi) NaCN (Natri cyanua) tạo thành NaOH (natri hidroxit)

Phương trình để tạo ra chất Au (vàng) (gold)

Zn + 2Na[Au(CN)2] → 2Au + Na2[Zn(CN)4] 3H2S + 2HAuCl4 → 2Au + 8HCl + 3S 3FeSO4 + AuCl3 → Au + Fe2(SO4)3 + FeCl3

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3

Phương trình để tạo ra chất O2 (oxi) (oxygen)

2H2O → 2H2 + O2 2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2

Phương trình để tạo ra chất NaCN (Natri cyanua) (Sodium cyanide; Cymag; Lunacid; Pantacyd; M-44)

NaCN.2H2O → 2H2O + NaCN C + NaNH2 → H2 + NaCN 3NaOH + K3[FeCN)6] → Fe(OH)3 + 3KCN + 3NaCN

Phương trình để tạo ra chất NaOH (natri hidroxit) (sodium hydroxide)

2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH

Phương trình để tạo ra chất Na[Au(CN)2] (Natri aurocyanua) (Sodium aurocyanide)

4Au + 2H2O + O2 + 8NaCN → 4NaOH + 4Na[Au(CN)2]